EnergySmartOne
Surveillance et contrôle des activités pour le système d’éclairage public.
Überwachung und Steuerung der Aktivitäten für das öffentliche Beleuchtungssystem.
Giám sát, điều khiển hoạt động cho hệ thống chiếu sáng công cộng.
Les enjeux
THE STAKES
NHỮNG THÁCH THỨC
HERAUSFORDERUNGEN
ESO (EnergySmartOne) est un contrôleur à distance installé dans le boîtier de chaque luminaire, utilisant la norme de prise NEMA et géré par le Centre d’opérations via le réseau NB-IOT et LTE-M.
ESO (EnergySmartOne) là bộ điều khiển từ xa được lắp vào vỏ của mỗi bộ đèn, sử dụng tiêu chuẩn NEMA socket và được quản lý bởi Trung tâm điều hành thông qua mạng NB-IoT.
ESO (EnergySmartOne) ist eine Fernbedienung, die im Gehäuse jeder Leuchte installiert ist, den NEMA-Steckerstandard verwendet und vom Operations Center über das NB-IOT- und LTE-M-Netzwerk verwaltet wird.
ESO (EnergySmartOne) is a remote controller installed within the casing of each luminaire, utilizing the NEMA socket standard and managed by the Operations Center via the NB-IoT and LTE-M network.
ESO offre la possibilité de mesurer la consommation d’énergie, de programmer des minuteries et de les allumer/éteindre, ainsi que de régler la luminosité des lampes.
ESO cung cấp khả năng đo điện năng tiêu thụ, đặt lịch hẹn giờ và bật/tắt cũng như chức năng điều chỉnh độ sáng trên bộ đèn.
ESO bietet die Möglichkeit, den Energieverbrauch zu messen, Timer zu programmieren und ein-/auszuschalten sowie die Helligkeit der Lampen anzupassen.
ESO provides the capability to measure energy consumption, set timers, turn them on/off, and adjust the brightness of lamps.
Avantages
VORTEILE
Ưu điểm
Advantages
-
Installer et déployer
Compatible avec les luminaires disposant d'un port NEMA, ce qui simplifie le processus d'installation et de déploiement. Cela peut réduire les coûts de main-d'œuvre et de matériaux nécessaires. -
Économie d'énergie
ESO a la capacité de programmer l'allumage et l'extinction des lumières ainsi que de régler leur luminosité, ce qui permet d'économiser de l'énergie, de réduire les coûts d'exploitation et de maintenance.
Install and deploy
Compatible with luminaires equipped with a NEMA port, which simplifies the installation and deployment process. This can reduce the required labor and material costs.
Energy Savings
ESO has the capability to schedule the activation and deactivation of lights as well as adjust their brightness, enabling energy saving, reducing operational costs, and maintenance.
Cài đặt và triển khai
Phù hợp với các bộ đèn có sẵn cổng NEMA giúp đơn giản hóa quá trình cài đặt và triển khai. Điều này có thể giảm chi phí lao động và vật liệu cần thiết.
Tiết kiệm năng lượng
ESO có khả năng đặt lịch hẹn giờ bật/tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ, giảm chi phí vận hành và sửa chữa.
Installieren und bereitstellen
Kompatibel mit Leuchten mit NEMA-Anschluss, was den Installations- und Bereitstellungsprozess vereinfacht. Dadurch können die Arbeits- und Materialkosten gesenkt werden.
Energie sparen
ESO hat die Möglichkeit, das Ein- und Ausschalten der Lichter zu planen und ihre Helligkeit anzupassen, wodurch Energie gespart und die Betriebs- und Wartungskosten gesenkt werden.
-
Réduire les coûts de données
En utilisant la technologie NB-IoT, qui a des coûts de données inférieurs par rapport à d'autres systèmes de communication tels que le 2G, le 3G ou le 4G, il est possible de réduire les coûts liés à la transmission de données entre les dispositifs et les systèmes de gestion.
Reduce data costs
By utilizing NB-IoT and LTE-M technology, which boasts lower data costs compared to other communication systems like 2G, 3G, or 4G, it is feasible to decrease expenses associated with data transmission between devices and management systems.
Giảm chi phí dữ liệu
Sử dụng công nghệ NB -IoT, có chi phí dữ liệu thấp hơn so với các hệ thống truyền thông khác như 2G, 3G hoặc 4G, có thể giảm chi phí liên quan đến việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị và hệ thống quản lý.
Reduzieren Sie Datenkosten
Durch den Einsatz der NB-IoT-Technologie, die im Vergleich zu anderen Kommunikationssystemen wie 2G, 3G oder 4G geringere Datenkosten verursacht, ist es möglich, die mit der Datenübertragung zwischen Geräten und Verwaltungssystemen verbundenen Kosten zu senken.
Caractéristiques techniques | ||
---|---|---|
Connectivité | LTE-M / Nb IoT | |
Alimentation | 100-240VAC 50/60Hz | |
Sortie électrique | 220VAC 16A | |
Sortie de gradation | 0-10VAC | |
Prise en charge de la norme NEMA | ANSI C136.41 | |
Température de fonctionnement | – 40 °C / +85 °C | |
Dimensions | Ø84x76mm |
Technical characteristics | ||
---|---|---|
Connectivity | LTE-M / Nb IoT | |
Power supply | 100-240VAC 50/60Hz | |
Electrical output | 220 VAC/16A relay | |
Graduation output | 0-10VAC | |
Support for the NEMA standard | ANSI C136.41 | |
Temperature | – 40 °C / +85 °C | |
Dimensions | Ø84x76mm |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | ||
---|---|---|
Kết nối | LTE-M / Nb IoT | |
Nguồn điện | 100-240VAC 50/60Hz | |
Đầu ra điện | 220 VAC/16A | |
Đầu ra điều chỉnh độ sáng | 0-10VAC | |
Hỗ trợ tiêu chuẩn NEMA | ANSI C136.41 | |
Nhiệt độ hoạt động | – 40 °C / +85 °C | |
Kích thước | Ø84x76mm |
TECHNISCHE EIGENSCHAFTEN | ||
---|---|---|
Konnektivität | LTE-M / Nb IoT | |
Essen | 100-240VAC 50/60Hz | |
Steckdose | 220 VAC/16A | |
Dimmausgang | 0-10VAC | |
NEMA-Unterstützung | ANSI C136.41 | |
Betriebstemperatur | – 40 °C / +85 °C | |
Maße | Ø84x76mm |
CARACTERISTIQUES D'INSTALLATIONS
INSTALLATIONSMERKMALE
Cấu hình lắp đặt
FACILITY CHARACTERISTICS